實現(xiàn)最優(yōu)二叉樹的構造;在此基礎上完成哈夫曼編碼器與譯碼器。 假設報文中只會出現(xiàn)如下表所示的字符:
字符 A B C D E F G H I J K L M N
頻度 186 64 13 22 32 103 21 15 47 57 1 5 32 20 57
字符 O P Q R S T U V W X Y Z , .
頻度 63 15 1 48 51 80 23 8 18 1 16 1 6 2
要求完成的系統(tǒng)應具備如下的功能:
1.初始化。從終端(文件)讀入字符集的數(shù)據(jù)信息,。建立哈夫曼樹。
2.編碼:利用已建好的哈夫曼樹對明文文件進行編碼,并存入目標文件(哈夫曼碼文件)。
3.譯碼:利用已建好的哈夫曼樹對目標文件(哈夫曼碼文件)進行編碼,并存入指定的明文文件。
4.輸出哈夫曼編碼文件:輸出每一個字符的哈夫曼編碼。
Fortran
- Tóm tắ t nộ i dung mô n họ c
Các khái niệ m và yế u tố trong ngô n ngữ lậ p trình FORTRAN. Các câ u lệ nh củ a ngô n ngữ FORTRAN. Cơ bả n về chư ơ ng chư ơ ng dị ch và mô i trư ờ ng lậ p trình DIGITAL Visual Fortran. Viế t và chạ y các chư ơ ng trình cho các bài toán đ ơ n giả n bằ ng ngô n ngữ FORTRAN.