Fortran
- Tóm tắ t nộ i dung mô n họ c
Các khái niệ m và yế u tố trong ngô n ngữ lậ p trình FORTRAN. Các câ u lệ nh củ a ngô n ngữ FORTRAN. Cơ bả n về chư ơ ng chư ơ ng dị ch và mô i trư ờ ng lậ p trình DIGITAL Visual Fortran. Viế t và chạ y các chư ơ ng trình cho các bài toán đ ơ n giả n bằ ng ngô n ngữ FORTRAN.
verilog的簡要教程
基本邏輯門,例如a n d、o r和n a n d等都內(nèi)置在語言中。
• 用戶定義原語( U D P)創(chuàng)建的靈活性。用戶定義的原語既可以是組合邏輯原語,也可以
是時序邏輯原語。
• 開關(guān)級基本結(jié)構(gòu)模型,例如p m o s 和n m o s等也被內(nèi)置在語言中。