5位的操作數(shù)X和Y輸入后暫存在寄存器A和B中,兩位的操作控制碼control暫存在寄存器C中,按照control碼的不同,分布實(shí)現(xiàn)下列操作:
00控制X+Y
01控制X-Y
10控制X and Y
11控制 X xor Y
運(yùn)算結(jié)果暫存在寄存器D中,然后輸出。
5位的操作數(shù)X和Y輸入后暫存在寄存器A和B中,兩位的操作控制碼control暫存在寄存器C中,按照control碼的不同,分布實(shí)現(xiàn)下列操作:
00控制X+Y
01控制X-Y
10控制X and Y
11控制 X xor Y
運(yùn)算結(jié)果暫存在寄存器D中,然后輸出。
Fortran
- Tóm tắ t nộ i dung mô n họ c
Các khái niệ m và yế u tố trong ngô n ngữ lậ p trình FORTRAN. Các câ u lệ nh củ a ngô n ngữ FORTRAN. Cơ bả n về chư ơ ng chư ơ ng dị ch và mô i trư ờ ng lậ p trình DIGITAL Visual Fortran. Viế t và chạ y các chư ơ ng trình cho các bài toán đ ơ n giả n bằ ng ngô n ngữ FORTRAN.